Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Số CAS của thifensulfuron-methyl: | [79277-27-3] | Nội dung của Thifensulfuron-methyl: | 0,3% |
---|---|---|---|
Số CAS của Acetochlor: | [34256 Từ821] | Nội dung của Acetochlor: | 49,7% |
Cỏ dại: | Cỏ dại lá rộng hàng năm | Mùa vụ: | Đậu tương, ngô, lạc, v.v. |
Điểm nổi bật: | Thifensulfuron Methyl,Acetochlor |
Thifensulfuron-methyl + Acetochlor 50% EC
Thông tin cơ bản
Tên gọi chung: Thifensulfuron-methyl
Tên hóa học:3 - [[[(4-metoxy-6-methyl-1,3,5-triazin-2-yl) amino] carbonyl] amino] sulfonyl] -2-thiophenecarboxylate
CAS số: [79277-27-3]
Công thức phân tử: C12H13N5Ôi6S2
Trọng lượng phân tử: 387,4
Tên thường gọi: Acetochlor
Tên hóa học:2-chloro-N- (ethoxymethyl) -N- (2-ethyl-6-methylphenyl) acetamid
CAS số: [34256 Từ821]
Công thức phân tử: C14H20ClNO2
Trọng lượng phân tử: 269.8
Thông tin sản phẩm
Cây trồng: Đậu tương, ngô, lạc, v.v.
Đặc tính::Chọn lọc trước khẩn cấp, phổ loại bỏ cỏ rộng, giữ hiệu quả trong thời gian dài, hiệu quả kiểm soát cỏ dại tốt và an toàn cao cho cây trồng sau khi gặt.
Ứng dụng:Apply within1-2 days after seeding. Áp dụng trong vòng 1-2 ngày sau khi gieo hạt. Better apply the product in the morning and afternoon.Avoid using it during high temperature. Tốt hơn nên bôi sản phẩm vào buổi sáng và buổi chiều. Tránh sử dụng khi nhiệt độ cao.
thông tin
Lớp 3, UN1993, PG: III
Người liên hệ: Mr. Jinlong Huang
Tel: 86-551-65326648
Fax: 86-551-65360941