|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Số CAS của Azoxystrobin: | [131860 Từ xa33] | Nội dung của Azoxystrobin: | 11,5% |
---|---|---|---|
Số CAS của Difenoconazole: | [119446 cường68 từ3] | Nội dung của Difenoconazole: | 18,5% |
Mùa vụ: | Cơm | Bệnh tật: | snight blight |
Điểm nổi bật: | 131860-33-8,119446-68-3 |
Difenoconazole + Azoxystrobin 30% SC
Thông tin cơ bản
Tên gọi chung: Azoxystrobin
Tên hóa học:Methyl (E) -2 - ((6 (2-cyanophenoxy) -4-pyrimidinyl) oxy) -alpha-(methoxymetylen) benzeneacetate
CAS số:131860-33-8
Công thức phân tử: C22H17N3O5
Trọng lượng phân tử: 403,3875
Tên gọi chung: Difenoconazole
Tên hóa học: 1- [2- [2-chloro-4- (4-chlorophenoxy) phenyl] -4-methyl-1,3-dioxolan-2-ylmetyl] -1H-1,2,4-triazole
CAS số: [119446 cường68 từ3]
Công thức phân tử: C19H17Cl2N3Ôi3
Trọng lượng phân tử: 406.3
Thông tin sản phẩm
Cây trồng: Gạo v.v.
Đặc trưng:Methyloxazole là một loại thuốc diệt nấm triazole với các hoạt động bảo vệ, điều trị và bảo vệ. Primrimidil là một chất ức chế hô hấp của ty thể, ức chế hô hấp của ty thể bằng cách chuyển điện tử từ cytochrom B sang cytochrom C1.
Ứng dụng:Xịt gạo đều với liều lượng khuyến cáo.Để chuẩn bị dung dịch, đầu tiên hãy bơm một lượng nước nhỏ vào máy phun, sau đó thêm lượng chất huyền phù benzoyl pyrimidil, khuấy đều và hòa tan, sau đó thêm đủ nước.2. Để ngăn ngừa bệnh cháy lá lúa, nên sử dụng thuốc một lần ở giai đoạn đẻ nhánh và giai đoạn toàn thân tương ứng.
Thông tin vận chuyển
Lớp 9, UN3077, PG: III
Người liên hệ: Mr. Jinlong Huang
Tel: 86-551-65326648
Fax: 86-551-65360941