|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Số CAS: | [155569 Từ 911] | Nội dung: | 5% |
---|---|---|---|
côn trùng: | Lepidoptera | mùa màng: | rau, đồng thau, trái cây, ngô, trà, nho và bông |
Điểm nổi bật: | Thuốc trừ sâu rau WDG,155569 91 8 |
Emamectin Benzoate 5% WDG
Thông tin cơ bản
Tên thường gọi: Emamectin Benzoate
Tên hóa học: (4''R) -5-Ôi-demethyl-4 ′ ′ - deoxy-4 ′ ′ - (methylamino) avermectin A1a + (4 ′R) -5-Ôi-demethyl-25-de (1-methylpropyl) -4 ′ ′ - deoxy-4 ′ ′ - (methylamino) -25- (1-methylethyl) avermectin A1a (9: 1)
Trọng lượng phân tử: 1008.3 (B1a); ); 994.2 (B 994,2 (B1b)
CAS số: [155569 Từ 911],
Công thức phân tử: C56H81KHÔNG15 (B1a); ); C C55H79KHÔNG15 (B1b)
Độ nóng chảy: 141 Góc146 ° C
Thông tin sản phẩm
Cây trồng: Rau, đồng thau, trái cây, ngô, trà, nho và bông
Sâu bệnh: Lepidoptera
Mode of action: Non-systemic insecticide which penetrates leaf tissues by translaminar movement. Phương thức hành động: Thuốc trừ sâu không hệ thống xâm nhập vào các mô lá bằng chuyển động translaminar. Paralyses Lepidoptera, which stop feeding within hours of ingestion, and die after 2–4 days. Làm tê liệt Lepidoptera, ngừng cho ăn trong vài giờ sau khi uống và chết sau 2 trận4 ngày.
Sử dụng: Để kiểm soát Lepidoptera trên rau, đồng thau, trái cây, ngô, trà, nho và bông, lên đến 16 g /havà trên cây thông, với tốc độ 5 trận25 g / ha.
Thông tin vận chuyển
Class 9, UN3077, PG. Lớp 9, UN3077, PG. III III
Đóng gói: 100g, 500g, 1kg, 25kg
Người liên hệ: Mr. Jinlong Huang
Tel: 86-551-65326648
Fax: 86-551-65360941