Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Số CAS: | [138261 Từ411] 3] | Nội dung: | 15% |
---|---|---|---|
Loại công thức: | CS | mùa màng: | gạo, bông, ngũ cốc, ngô, củ cải đường, vv |
Sâu bệnh: | hút sâu bệnh và sâu bệnh đất | Đóng gói: | 200L, 250ml, 500ml, 1L, 5L, 10L, 20L |
Điểm nổi bật: | Imidacloprid 15% CS,138261 41 3 |
Imidacloprid 15% CS
Thông tin cơ bản
Tên gọi chung: Imidacloprid
Tên hóa học:(2E) -1 - [(6-chloro-3-pyridinyl) methyl] -N-nitro-2-imidazolidinimin
Số CAS:[138261 Từ411] 3]
Công thức phân tử: C9H10ClN5Ôi2
Trọng lượng phân tử: 255,7
Thông tin sản phẩm
Cây trồng:Gạo, bông, ngũ cốc, ngô, củ cải đường, khoai tây, rau, trái cây có múi, quả lựu và trái cây đá
Sâu bệnh:sucking insects, including rice-, leaf- and planthoppers, aphids, thrips and whitefly. hút côn trùng, bao gồm lúa, lá và rầy, rệp, bọ trĩ và ruồi trắng. Also effective against soil insects, termites and some species of biting insects, such as rice water weevil and colorado beetle. Cũng có hiệu quả chống côn trùng đất, mối và một số loài côn trùng cắn, chẳng hạn như mọt nước gạo và bọ cánh cứng colorado.
Phương thức hành động:Systemic insecticide with translaminar activity and with contact and stomach action. Thuốc diệt côn trùng toàn thân với hoạt động translaminar và với hành động tiếp xúc và dạ dày. Readily taken up by the plant and further distributed acropetally, with good root-systemic action. Sẵn sàng được đưa lên bởi các nhà máy và phân phối tiếp theo acropetally, với hành động hệ thống gốc tốt.
Thông tin vận chuyển
Lớp 9, UN3082, PG III
Đóng gói: 200L / trống, 250ml, 500ml, 1L, 5L, 10L, 20L, theo yêu cầu của khách hàng
Người liên hệ: Mr. Jinlong Huang
Tel: 86-551-65326648
Fax: 86-551-65360941