Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Số mô hình: | Dimethomorph 97% TC | CAS Không: | 110488-70-5 |
---|---|---|---|
Vẻ bề ngoài: | Bột | Màu sắc: | Trắng nhạt đến hơi vàng |
MF: | C21H22ClNO4 | EINECS Không: | 404-200-2 |
Điểm nổi bật: | Off White Powder Dimethomorph,97% TC Dimethomorph,110488-70-5 Thuốc trừ sâu nông dược |
tên sản phẩm | lưỡng hình |
Hàm số | thuốc diệt nấm |
Vẻ bề ngoài | Bột, hạt phân tán trong nước |
Tên hóa học | (E,Z)-4-[3-(4-chlorophenyl)3-(3,4-dimethoxyphenyl)acryloyl]morpholine |
Số CAS | 110488-70-5 |
Công thức thực nghiệm | C21h22ClNO4 |
Các ứng dụng | Nó được sử dụng rộng rãi trong việc phòng ngừa và kiểm soát các bệnh do nấm Oomycetes của phân khu Flagellum Oomycetes gây ra, chẳng hạn như bệnh sương mai rau, bệnh bạc lá, bệnh chết cây con và bệnh xì mủ thuốc lá, với hoạt tính toàn thân. |
Đóng gói: theo yêu cầu của khách hàng.
Lưu trữ trong một nhà kho mát mẻ, thông gió.Tránh xa lửa và nguồn nhiệt.Nó nên được lưu trữ riêng biệt với chất oxy hóa, kiềm và hóa chất ăn được.
Biện pháp sơ cứu:
Lời khuyên chung: Tham khảo ý kiến bác sĩ. | ||||
Nếu hít phải.Nếu hít phải, di chuyển nạn nhân vào không khí trong lành. Nếu không thở thì hô hấp nhân tạo |
||||
Trong trường hợp tiếp xúc với da, rửa sạch bằng xà phòng và nhiều nước | ||||
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa kỹ bằng nhiều nước trong ít nhất 15 phút. | ||||
Nếu nuốt phải, không gây ói mửa. Không bao giờ cho bất cứ điều gì vô miệng của một người đã bất tỉnh.Súc miệng bằng nước. |
Người liên hệ: Mr. Jinlong Huang
Tel: 86-551-65326648
Fax: 86-551-65360941