|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Số CAS: | [188425 Từ 85856] | Nội dung của boscalid: | 50% WDG |
---|---|---|---|
Mùa vụ: | dưa chuột, nho, một loạt các loại trái cây và thực vật. | Bệnh tật: | phấn trắng, Alternaria spp., Botrytis spp., sclerotinia spp., Mycosphaerella spp., và Monilinia spp |
Điểm nổi bật: | Boscalid,188425 Từ85 Từ6 |
Boscalid 50% WDG
Thông tin cơ bản
Tên thường gọi: Boscalid
Tên hóa học:2-chloro-N- (4′-chloro [1,1′-biphenyl] -2-yl) -3-pyridinecarboxamide
CAS số:188425 từ xa856
Công thức phân tử: C18H12Cl2N2Ôi
Trọng lượng phân tử: 343.2
Thông tin sản phẩm
Cây trồng: đậu tương, vv
Phương thức hành động:Foliar fungicide, with translaminar and acropetal movement within the plant leaf, providing preventive and, in some cases, curative action. Thuốc diệt nấm lá, với translaminar và chuyển động acropet trong lá cây, cung cấp phòng ngừa và, trong một số trường hợp, hành động chữa bệnh. Inhibits spore germination, germ tube elongation and is also effective on all other stages of fungal development. Ức chế sự nảy mầm của bào tử, kéo dài ống mầm và cũng có hiệu quả trên tất cả các giai đoạn phát triển khác của nấm.
Công dụng Để kiểm soát bệnh phấn trắng, Alternaria spp., Botrytis spp., xơ cứng spp., Mycosphaerella spp., và Monilinia spp. spp. on grapes, turf, and a range of fruit, vegetables and ornamentals. trên nho, cỏ, và một loạt các loại trái cây, rau và trang trí. Also used in mixture in arable crops, including cereals, rape, peanuts and potatoes Cũng được sử dụng trong hỗn hợp trong các loại cây trồng, bao gồm ngũ cốc, cải dầu, đậu phộng và khoai tây
Thông tin vận chuyển
Lớp 9, UN3077, PG: III
Người liên hệ: Mr. Jinlong Huang
Tel: 86-551-65326648
Fax: 86-551-65360941