|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Số CAS của quizalofop-P-ethyl: | 100646-51-3 | Nội dung của Quizalofop-P-ethyl: | 2,5% |
---|---|---|---|
Số CAS của Acetochlor: | [1912 Từ24 Cổng9] | Nội dung của Acetochlor: | 32,5% |
Mùa vụ: | Đậu tương, bông, đậu phộng, khoai tây. | Cỏ dại: | cỏ lá rộng |
Điểm nổi bật: | 100646-51-3,1912-24-9 |
Quizalofop-P-Ethyl + Acetochlor 35% EC
Thông tin cơ bản
Tên thường gọi: Quizalofop-p-ethyl
Tên hóa học: ethyl (R) -2- [4- (6-chloroquinoxalin-2-yloxy) phenoxy] propionate
CAS số: [100646-51-3]
Công thức phân tử: C19H17ClN2Ôi4
Trọng lượng phân tử: 372,8
Tên thường gọi: Acetochlor
Tên hóa học:2-chloro-N- (ethoxymethyl) -N- (2-ethyl-6-methylphenyl) acetamid
CAS số: [34256 Từ821]
Công thức phân tử: C14H20ClNO2
Trọng lượng phân tử: 269.8
Thông tin sản phẩm
Cây trồng: Đậu tương, bông, đậu phộng, khoai tây.
Các tính năng: Phổ loại bỏ cỏ rộng, an toàn và hiệu quả cao.
Ứng dụng: Use during 3-5 leaf stage of gramineae weeds, before 2 leaf stage of broadleaf weeds. Sử dụng trong giai đoạn 3-5 lá của cỏ dại gramineae, trước giai đoạn 2 lá của cỏ dại lá rộng. The rates of formulation is 900-1070g/ha. Tỷ lệ xây dựng là 900-1070g / ha. First prepare the mother liquid with a small amount of water, then add the mother liquid to sprayer and stir. Đầu tiên chuẩn bị chất lỏng cho mẹ với một lượng nước nhỏ, sau đó thêm chất lỏng mẹ vào bình xịt và khuấy. Try not to repeat or miss spraying. Cố gắng không lặp lại hoặc bỏ lỡ phun.
Thông tin vận chuyển
Lớp 3, UN1993, PG III
Đóng gói: 100ml, 250ml, 500ml, 1L, 20L, 200L
Người liên hệ: Mr. Jinlong Huang
Tel: 86-551-65326648
Fax: 86-551-65360941